Học Tiếng Wu Trung (Thượng Hải)

Học tiếng Thượng Hải trực tuyến qua tình huống thực tế! Đơn giản, nhanh chóng, dễ dàng. Tự tin nói tiếng Wu Trung. Học ngay với uTalk!


Về tiếng Wu Trung (Thượng Hải)

Tiếng Thượng Hải là phương ngữ của tiếng Ngô Trung Quốc, được nói ở phía Đông Nam Trung Quốc. Tiếng Thượng Hải đa dạng được nói ở trong và xung quanh khu vực thành phố Thượng Hải; trong khi đó người nói tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông) không thể hiểu được phương ngữ này. Sau khi tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc vào năm 1949, việc sử dụng tiếng Thượng Hải đã không còn được khuyến khích nhưng nhất là kể từ cuộc cải cách kinh tế năm 1978, đã có sự suy giảm lớn trong việc sử dụng ngôn ngữ này. Khi ngày càng nhiều người di cư từ trong và ngoài Trung Quốc vào thành phố, nhu cầu dùng tiếng Thượng Hải đã bị giảm đáng kể. Tuy nhiên, những phong trào bảo vệ tiếng Thượng Hải đã xuất hiện từ năm 2005, bao gồm cả việc dùng ngôn ngữ này trong trường mẫu giáo cũng như các ca sĩ sản xuất những bài hát của họ bằng phương ngữ này.

uTalk Language Logo
Arrow facing left to cycle backwards through text
Play sample text audio Play sample text audio
Arrow facing right to cycle forward through text

Planet Earth

Ngôn ngữ này được nói ở đâu?

Thượng Hải

People Talking

Số người nói

14.000.000

Family Tree

Họ hàng ngôn ngữ

Nhóm ngôn ngữ Hán (nhóm ngôn ngữ Sina)

Ngữ hệ Hán-Tạng

Những điều thú vị về uTalk — Tiếng Wu Trung (Thượng Hải)

  • Trong tiếng Thượng Hải xưa, "shanghai" có nghĩa là "(đi) lên boong tàu thủy". Ý nghĩa bắt nguồn từ thời kỳ đầu khi các thủy thủ cố dụ dỗ những người dân buôn làng lên trên tàu để bắt cóc họ.
  • Vào thế kỷ thứ 18, các nhà truyền giáo Kito giáo đã đến Thượng Hải để phát triển hệ thống chữ viết của riêng họ cho chữ viết tiếng Thượng Hải, họ sử dụng tiếng Trung Quốc hoặc các ký tự tiếng Latin nhưng đôi lúc cũng dùng các hình vẽ để tượng trưng cho các âm.
  • Có một thành ngữ tiếng Thượng Hải thường được nói cho những ai luôn làm ra vẻ bận rộn nhưng thực tế họ chẳng chịu làm gì cả, câu này được dịch là họ là "khuấy keo" - 捣糨糊 dao jiangwu.
  • Thả tự do một chú chim bồ câu trắng - 放白鸽 fang bage - có nghĩa là không giữ lời hứa hay cuộc hẹn.
  • Để xây tu viện trong một vỏ sò xoắn ốc - 螺蛳壳里做道场 lusi koli zu daosang - có nghĩa là quản lý sự kiện hay doanh nghiệp trong không gian nhỏ

Hơn 30 triệu người đã có thể bắt đầu nói được một ngôn ngữ mới với uTalk

Treasure

Có hơn 2500 từ và cụm từ xuyên suốt hơn 60 chủ đề trong những tình huống thường gặp hàng ngày.

Native Speakers

Bạn có thể luyện nói và so sánh phát âm của bạn với giọng của người bản ngữ

Games

Cùng học ngoại ngữ một cách thú vị và trực quan qua các trò chơi